Thông số Đầu Trụ đèn cao áp
Độ cao | Độ dày | ĐK Đáy | ĐK Ngọn | Đế trụ | Tim Bulong |
m |
mm | mm | mm | mm |
mm |
4-5-6 |
3 – 3.5 | 125 – 150 – 190 | 60 -78 -86 | 375x375x10 | 300×300 |
7 |
3 – 3.5 | 150 – 190 – 210 | 60 -78 -86 | 375x375x10 | 300×300 |
8 |
3 – 3.5 – 4 | 150 – 190 – 220 | 60 -78 -86 | 375x375x12 | 300×300 |
9 |
3 – 3.5 – 4 | 170 – 190 – 220 | 60 -78 -86 | 375x375x10 |
300×300 |
10 | 3 – 3.5 – 4 | 190 – 220 -250 | 70 -78 -86 | 400x400x12 |
300×300 |
11 |
4 – 5 | 190 – 220 – 260 | 78 -80 -86 | 400x400x12 |
300×300 |
12 | 4 – 5 | 190 – 220 -260 | 80 – 90 – 100 | 400x400x12 |
300×300 |
Yêu cầu kỹ thuật
- Cột đèn chiếu sáng trong catalogue được tính toán thiết kế chịu được tốc độ gió đến 45 m/s (tương đương vùng áp lực gió 125 daN/m2). Hệ số hình dạng địa hình và các hệ số thống kế bằng 1.
- Cột được chế tạo phù hợp với tiêu chuẩn BS 5649. Dung sai: Độ tròn: ±3%; Chu vi mặt cắt: ± 1 %; Độ thẳng: < 0,3%; Chiều dài đoạn cột: ± 0,3%; Tổng chiều cao cột có ghép nối: ± 1,2%;
- Vật liệu làm thân cột: Thép SS400 phù hợp tiêu chuẩn JIS G 3101, JIS G 3193 hoặc thép có cường độ cao theo yêu cầu của khách hàng.
- Bu lông móng: Thép C45 hoặc tương đương. Đầu ren được cán lăn, mạ điện – Đạt cấp bền 5.8
- Mối hàn cột phù hợp với tiêu chuẩn AWS D1.1
- Mạ nhúng kẽm nóng, phù hợp tiêu chuẩn ASTM A123. Ngoài ra, cột có thể sơn sau mạ.
- Cột được sản xuất theo yêu cầu riêng của khách hàng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.